- 16 Tháng Ba, 2020
- Được đăng bởi: ttp
- Chuyên mục: Khác
Để xây dựng sân tennis tiêu chuẩn hoàn chỉnh, bạn cần phải dự toán trước các đơn giá thi công sân tennis trong quá trình xây dựng và cả những chi phí phát sinh.
Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu về đơn giá thi công sân tennis, bạn có thể tham khảo bài viết của Sân Tennis TTP dưới đây nhé.
Mục lục
Đơn giá thi công sân tennis bao gồm
1. Đơn giá thi công sân tennis với thuê đất
Để xây dựng một sân tennis quy chuẩn cần:
- Một quỹ đất từ 648 – 810.
- Nhà phụ (dùng làm nhà tắm, thay đồ, phòng dịch vụ ) có diện tích từ 30.
Đơn giá thi công sân tennis và việc tìm và thuê đất luôn là áp lực cho các nhà đầu tư. Địa điểm sân tennis là cũng là một yếu tố quyết định thành bại của dự án khi quyết định đầu tư sân tennis.
Các nhà đầu tư khi thuê đất nên chọn những vị trí ở trong khu đô thị, gần khu dân cư đông đúc, gần các trường học, công ty,…
Tùy thuộc vào vị trí của sân mà sẽ có chi phí thuê khác nhau.
2. Đơn giá thi công sân Tennis với Chi phí làm nền móng
Đây cũng là một trong những phần chiếm khá nhiều trong chi phí đầu tư xây dựng. Để có một mặt sân tennis chất lượng nhà đầu tư sẽ phải thi công phần nền.
Đơn giá thi công sân tennis cho vật liệu và nhân công cũng thay đổi theo tùy thuộc vào độ khó của nền móng và loại sân mà nhà đầu tư chọn lựa.
- Nếu nền móng bằng phẳng, cao, cỏ ít, không chứa các vật hữu cơ hay mạch nước ngầm thì chi phí sẽ ít và ngược lại.
- Bên cạnh đó, chi phí cũng ảnh hưởng bởi loại sân tennis phải xây sau khi làm nền móng.
3. Đơn giá thi công sân tennis làm mặt sân
- Nếu sân sử dụng cỏ nhân tạo, chi phí sẽ rất cao. Bởi đây là hạng mục tiêu hao nhiều chi phí nhất khi xây dựng sân tennis.
- Giá thành của các loại cỏ nhân tạo sẽ khác nhau tùy thuộc vào chất lượng của cỏ và nước nhập khẩu.
- Tuy nhiên nếu nhà đầu tư quyết định chọn xây nền đất nện, nền đất cứng hay thảm lắp ráp thì chi phí này là không cần thiết.
- Thay vào đó sẽ là:
- Chi phí làm nền đất nện
- Chi phí mua thảm lắp ráp
- Chi phí sơn cao su cao cấp
4. Đơn giá thi công sân tennis lắp đặt gàng rào sân tennis và hệ thống ánh sáng
- Hàng rào tennis thông thường có độ cao từ 3.6m – 5.4m tùy vào khu vực xung quanh.
- Nếu gần khu dân cư, thì hàng rào cần có độ cao từ 4.2m để tránh việc banh bay ra ngoài làm ảnh hưởng người dân xung quanh
- Tại các hộ gia đình hay khu resorts, bãi biển thì chỉ cần cao từ 3.6m để không làm mất cảnh đẹp xung quanh.
- Hệ thống đèn tại sân tennis thường có 2 loại:
- Đèn cao áp – loại đèn này không còn phổ biến như trước vì tốn điện và tuổi thọ thấp.
- Đèn led – là loại đèn phổ biến hơn, tiết kiệm điện, tuổi thọ và hiệu quả chiếu sáng cao.
- Một hệ thống bao gồm 8 đèn cho một sân tiêu chuẩn. Bởi chỉ 6 đèn thì không thể cung cấp đầy đủ ánh sáng đến cuối sân.
5. Chi phí nhân công
Thường thì chi phí nhân công không quá cao, vì thuê trọn gói xây dựng sân.
Không nên thuê nhân công nhỏ lẻ để tiết kiệm chi phí đơn giá thi công sân tennis cần có đội ngũ thi công chuyên nghiệp, uy tín và giàu kinh nghiệm.
Để tránh trường hợp thi công sai lệch làm giảm tuổi thọ sân sau một thời gian sử dụng.
Đọc thêm các bài viết sau
Lịch sử Tennis và diện tích sân Tennis đạt chuẩn 2020
6. Chi phí khác
Những chi phí trong đơn giá thi công sân tennis khác bao gồm:
- Ghế nghỉ cho vận động viên và khu khán đài (nếu có).
- Dụng cụ, phụ kiên trên sân tennis: máy bắn bóng tennis, lưới, cột lưới, ghế trọng tài, cần gạ nước, xe đựng banh
Chi phí xây dựng sân tennis tiêu chuẩn
Chi phí của đơn giá thi công sân tennis sẽ tùy thuộc vào nhiều yếu tố mà chênh lệch các mức giá khác nhau như hiện trạng nền móng, giá thành vật liệu,…
- Giá thi công theo mục đích sử dụng:
- Đơn giá thi công sân tennis cho giải trí và tập luyện quy mô gia đình từ 450,000,000 VNĐ – 520,000,00 VNĐ/sân, kích thước 33.53m x 16.46m
- Đơn giá thi công sân tennis tại các khu Resorts và các khu vực gần biển thì có chi phí cao hơn do yếu tố môi trường dễ làm cho sắt thép bị oxy hóa. Nên cần sử dụng nguyên vật liệu cao cấp hơn. Giá xây dựng từ 580,000,000 VNĐ – 650,000,000 VNĐ/sân, kích thước 34.75m x 17.07m
- Đơn giá thi công sân tennis cho việc tổ chức các giải đấu. Yêu cầu mặt sân mịn và chuẩn. Giá đầu tư xây dưng từ 540,000,000 VNĐ – 620,000,000 VNĐ/sân, kích thước57m x 18.29m..
- Giá thi công theo loại sân:
- Sân tennis đất cứng – sử dụng loại sơn cao cấp chứa CAO SU POLYURETHANE DECOFLEX USA có chi phí xây dựng như sau:
- Đối với nền bê tông xi măng chi phí từ 530,000,000 VNĐ – 660,000,000 VNĐ/sân có diện tích chuẩn.
- Đối với nền bê tông nhựa chi phí từ 490,000,000 VNĐ -600,000,000 VNĐ/sân có diện tích chuẩn.
- Sân tennis lắp ráp thảm US Flexcourt trên nền bê tông xi măng, chi phí cho toàn bộ qui trình xây dựng loại sân này là 690,000,000 VNĐ – 740,000,000 VNĐ/sân tiêu chuẩn (bao gồm chi phí mua và lắp ráp thảm).
- Sân tennis đất nện tiêu chuẩn, với các nguyên vật liệu được nhập khẩu, có chi phí xây dựng từ 690,000,000 – 740,000,000 VNĐ/sân kích thước tiêu chuẩn.
- Sân tennis cỏ nhân tạo có chi phí đầu tư xây dựng từ: 490,000,000 VNĐ – 530,000,000 VNĐ/sân bóng diện tích chuẩn.
Khi tính tổng số tiền đầu tư sân tennis, bạn cần phải tính toán thêm các khoảng chi phí khác như chi phí thuê mặt bằng hoặc chi phí về vật tư trên sân.
Lúc này chi phí đầu tư sân tennis có thể dao động trong khoảng từ 800.000.000 vnđ đến 1,2 tỷ đồng/sân với nguyên vật liệu chất lượng tốt được nhập khẩu.
Đơn giá thi công sân tennis
Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để biết chi tiết cách tính đơn giá xây dựng sân
STT |
KHOẢNG MỤC CHI PHÍ |
KÍ HIỆU |
CÁCH TÍNH |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
(A + CLNL) |
|
+ Tổng chi phí theo bảng THVT |
A |
Theo bảng tổng hợp vật tư |
|
+ Bù giá nguyên liệu |
CLNL |
Theo bảng bù giá nguyên liệu |
2 |
Chi phí nhân công (xem bảng THVT) |
NC |
Tiền công x số người |
3 |
Chi phí thuê máy móc thi công (theo bảng THVT) |
M |
Tiền thuê x số lượng máy móc |
4 |
Chi phí trực tiếp khác |
TT |
(VL + NC + M) x2% |
|
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
(VL + NC + M + TT) |
II |
CHI PHÍ CHUNG |
C |
T x 6% |
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
TL |
(T + C) x 5.5% |
|
Chi phí xây dựng trước thuế |
G |
T + C + TL |
IV |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
GTGT |
G x 10% |
|
Chi phí xây dựng sau thuế |
Gst |
G + GTGT |
V |
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM |
Gxdnt |
G x1% x (1 + 10%) |
|
TỔNG CỘNG (làm tròn) |
Gxd |
Gst + Gxdnt |
Hy vọng qua bài viết trên, có thể giúp ích cho bạn trong quá trình tính toán chi phí dự trù cho việc xây dựng, đầu tư vào sân tennis. Bên cạnh đó, cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn giá thi công sân tennis.